🔍
Search:
IN LÊN
🌟
IN LÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
두들겨 치거나 돌려서 꽂히게 하다.
1
ĐÓNG:
Đập liên tiếp vào hay xoay tròn và cắm vào.
-
2
바탕이 되는 물건에 작은 물건을 붙이거나 끼워 넣다.
2
CẨN, LÁT:
Gắn hay nhét vật nhỏ vào đồ vật mà dùng để làm nền.
-
3
속이나 가운데에 밀어 넣다.
3
ĐÚT VÀO:
Đẩy vào bên trong hay giữa.
-
4
음식에 소를 넣다.
4
DỒN VÀO, NHÉT VÀO:
Cho nhân vào món ăn.
-
5
틀이나 판에 넣어 눌러 모양을 만들다.
5
ẤN VÀO, IN:
Ấn vào khuôn hay khung để tạo hình.
-
6
자기 쪽 사람을 은밀히 넣어 두다.
6
CÀI NGƯỜI VÀO:
Bí mật đưa người phía mình vào.
-
7
한곳을 뚫어지게 바라보다.
7
NHÌN CHẰM CHẰM, DÁN MẮT VÀO:
Nhìn tập trung vào một chỗ.
-
8
머리나 얼굴 등을 깊이 숙이거나 눌러서 대다.
8
THỤT VÀO, VÙI VÀO:
Thụt sâu hay dúi sát đầu hay mặt…
-
9
몸의 한 부분을 어디에 부딪치다.
9
CHẠM, ĐỤNG, VA:
Đụng một phần của cơ thể vào đâu đó.
-
10
식물이 뿌리를 내리다.
10
MỌC (RỄ):
Thực vật đâm rễ.
-
11
인쇄물 등에 글자나 그림을 집어넣다.
11
IN LÊN:
Tạo hình hay chữ trên ấn phẩm.
-
12
인쇄물이나 사진을 찍다.
12
CHỤP LÊN:
Chụp hình hay chụp ấn phẩm in.
-
13
실로 촘촘히 꿰매다.
13
VIỀN QUANH:
Khâu vá kín mít bằng chỉ.
-
14
정확히 알아듣게 말하거나 글씨를 알아보게 쓰다.
14
KHẮC GHI:
Nói hay nghe hoặc viết được hiểu chính xác.
-
☆☆
Động từ
-
2
평평한 곳에 대고 눌려 자국이 나다.
2
ĐƯỢC HẰN LÊN, ĐƯỢC ĐÓNG LÊN, ĐƯỢC IN LÊN:
Vết tích xuất hiện do bị tì vào chỗ bằng phẳng và ấn xuống.
-
6
얼굴에 화장품이 조금 묻다.
6
CÒN DÍNH, CÒN BÁM:
Mĩ phẩm bám chút ít trên mặt.
-
1
점이나 문장 부호 등이 써 넣어지다.
1
ĐƯỢC ĐÁNH DẤU, ĐƯỢC GHI DẤU, ĐƯỢC BỎ DẤU:
Dấu chấm hay dấu câu... được ghi vào.
-
7
어떤 틀이나 기구 속에 들어가 눌려서 같은 모양의 물건이 만들어지다.
7
ĐƯỢC LÀM RA, ĐƯỢC ĐỔ RA:
Được cho vào khuôn hay dụng cụ nào đó, nén xuống để tạo thành đồ vật có cùng hình dáng.
-
3
인쇄기로 글이나 그림 등이 인쇄되다.
3
ĐƯỢC IN RA:
Bài viết hay tranh ảnh… được in bằng máy in.
-
4
어떤 대상이 카메라로 비추어져 그 모양이 필름에 옮겨지다.
4
ĐƯỢC CHỤP LẠI, ĐƯỢC QUAY VÀO:
Đối tượng nào đó được phản chiếu vào máy ảnh (máy quay) và hình ảnh đó được chuyển thành phim.
-
5
(속된 말로) 어떤 사람이 다른 사람들에게 부정적으로 생각되다.
5
BỊ ĐỂ Ý, BỊ VÀO TẦM NGẮM:
(cách nói thông tục) Người nào đó bị người khác suy nghĩ đến theo hướng tiêu cực.
🌟
IN LÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
나무, 금속, 돌로 된 판에 그림을 새기고 색을 칠한 뒤에, 종이나 천을 대고 찍어 낸 그림.
1.
TRANH KHẮC:
Bức tranh được làm từ bản khắc bằng gỗ, kim loại hay đá được khắc tranh lên đó sau đó bôi màu và in lên giấy hay vải.
-
Động từ
-
1.
인쇄가 되다.
1.
ĐƯỢC IN:
Được in ấn.
-
2.
천에 무늬가 찍히다.
2.
ĐƯỢC IN HÌNH:
Hoa văn được in lên vải.